Thực đơn
Hyakujuu Sentai Gaoranger Siêu ThúLà những ''Tinh Linh của Trái Đất'' có hình dáng giống như động vật trên Trái Đất nhưng to gấp vạn lần và có thể hiểu tâm tư tình cảm của các chiến binh. Có đến hàng trăm Siêu Thú nhưng chỉ số ít trong số họ may mắn trở về Thiên Đảo, còn lại bị mắc kẹt hoặc phải ẩn mình trên Trái Đất sau cuộc chiến từ 1000 năm trước. Sau này có một số trong các Siêu Thú đó được Gaoranger phát hiện và đưa về Thiên Đảo (^). Họ lựa chọn các chiến binh để gửi gắm sức mạnh của mình thông qua Bảo thạch Gao và Thú Hoàng Kiếm. Mỗi chiến binh sở hữu 2 - 3 Siêu Thú với những chức năng và sức mạnh khác nhau. Trong một vài trường hợp họ có thể cho mượn Siêu Thú của nhau như Yellow cho Blue và White mượn GaoPolar và GaoBear hay Black cho Yellow mượn GaoMadillo. Họ sẽ đáp xuống Trái Đất nếu nghe được giai điệu từ Thú Hoàng Kiếm và hợp thể thành các vị vua linh thú. Ngoài ra còn có các Siêu Thần Thú (*), tức những vị thần của muôn thú và họ hợp thể thành GaoGod.
STT | Tên | Loài |
---|---|---|
1 | GaoLion (ガオライオン, GaoRaion?) [α] | Sư tử |
2 | GaoEagle (ガオイーグル, GaoĪguru?) [β] | Đại bàng |
3 | GaoShark (ガオシャーク, GaoShāku?) [γ] | Cá mập |
4 | GaoBison (ガオバイソン, GaoBaison?) [δ] | Bò rừng bizon |
5 | GaoTiger (ガオタイガー, GaoTaigā?) [ε] | Hổ trắng |
6^ | GaoElephant (ガオエレファント, GaoErefanto?) | Voi |
7^ | GaoGiraffe (ガオジュラフ, GaoJurafu?) | Hươu cao cổ |
8^ | GaoBear (ガオベアー, GaoBeā?) | Gấu đen Mỹ |
9^ | GaoPolar (ガオポーラー, GaoPōrā?) | Gấu trắng Bắc Cực |
10^ | GaoGorilla (ガオゴリラ, GaoGorira?) | Tinh Tinh |
11 | GaoWolf (ガオウルフ, GaoUrufu?) [η] | Chó sói xám |
12 | GaoLigator (ガオリゲーター, Gaorigētā?) | Cá sấu Mỹ |
13 | GaoHammerhead (ガオハンマーヘッド, GaoHanmāheddo?) | Cá mập búa |
14 | GaoRhinos (ガオライノス, GaoRainosu?) | Tê giác |
15 | GaoMadillo (ガオマジロ, Gaomajiro?) | Tê tê |
16 | GaoDeers (ガオディアス, GaoDiasu?) | Nai |
17 | GaoFalcon (ガオファルコン, GaoFarukon?) | Chim cắt lớn |
18* | GaoLeon (ガオレオン, GaoReon?) | Sư Tử đen |
19* | GaoCondor (ガオコンドル, GaoKondoru?) | Kền Kền |
20* | GaoSawshark (ガオソーシャーク, GaoSōshāku?) | Cá mập kiếm |
21* | GaoBuffalo (ガオバッファロー, GaoBaffarō?) | Trâu rừng |
22* | GaoJaguar (ガオジャガー, GaoJagā?) | Báo đốm Mỹ |
23 | GaoMouse (ガオマウス, GaoMausu?) | Chuột |
24 | GaoStingray (ガオスティングレイ, GaoSutinguri?) | Cá đuối gai độc |
25 | GaoHorse (ガオホース, GaoHōsu?) | Ngựa |
26 | GaoPeacock (ガオピーコック, GaoPīkokku?) | Chim công |
27 | GaoKong (ガオコング, GaoKongu?) | Khỉ Đột |
28 | GaoPanda (ガオパンダ, GaoPanda?) | Gấu trúc lớn |
Thực đơn
Hyakujuu Sentai Gaoranger Siêu ThúLiên quan
Hyakujuu Sentai Gaoranger Hyakujuu Sentai Gaoranger vs. Super SentaiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Hyakujuu Sentai Gaoranger http://www.grnrngr.com/zords/gao.htm http://news.tokunation.com/2018/05/14/shout-factor... http://www.toei.co.jp/tv/user/program/read_story.a... http://www.super-sentai.net/gao http://web.archive.org/20040210075504/gaoblue.trip... http://web.archive.org/20040215152647/gaoblue.trip... http://www.pnfilm.com.vn/film.php?id=159&skeyword=...